Có 1 kết quả:
耗子 háo tử
Từ điển trích dẫn
1. Chỉ con chuột. Người phương bắc Trung Quốc cho tới Tứ Xuyên gọi như thế, vì chuột ăn phá rất hao tổn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đầu kỉ thiên háo tử nháo đắc hoảng” 頭幾天耗子鬧得慌 (Đệ nhất ○ tam hồi) Mấy hôm trước đây, chuột phá dữ lắm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một tên chỉ con chuột ( vì chuột làm hư hao đồ đạt ).
Bình luận 0